Tính khối lượng của vôi sống thu được biết nung 10kg đá vôi thấy xuất hiện 4,4kg khí cacbonic và m gam Canxioxit. Giá trị của m là: *
A. 7,6 kg
B. 3 kg
C. 5,6 g
D. 5,6 kg
Nung 12g đá vôi thu được vôi sống và 4,4g khí cacbonic. Khối lượng của vôi sống là *
7,6 g.
3 mg.
5,6 g.
3 g.
Khối lượng của vôi sống thu được biết khi nung 12 gam đá vôi thấy xuất hiện 2,24 lít khí cacbonic là
CaCO3->CaO+CO2
BTNT
mCaCO3=mCaO+mCO2
mCaO=12-(2,24/22,4).44=7,6g
\(n_{CO_2}=\dfrac{2,24}{22,4}=0,1\left(mol\right)\)
PTHH: CaCO3 --to--> CaO + CO2
0,1<--0,1
=> mCaO = 0,1.56 = 5,6 (g)
Bài 3. Đem nung một lượng đá vôi(chứa Canxicacbonat và tạp chất trơ). Sau khi Canxicacbonat phân hủy xong thu được 11 kg khí Cacbonic và 14kg Canxioxit .
a-Tính khối lượng Canxicacbonat bị phân huỷ
b-Tính khối lượng đá vôi đem nung ? biết trong đá vôi Canxicacbonat chiếm 80% khối lượng .
Ta có
a, CaCO3 →→ CaO + CO2
=> mCaO + mCO2 = mCaCO3
=> mCaCO3 = 25 ( kg )
b, mđá vôi = 25 : 80 . 100 = 31,25 ( kg )
biết rằng khi đưm nung đá vôi CaCO3 thu dc vôi sống CaO và đồng thời thải ra khí cacbonic CO2 gây ô nhiễm mt . khối lượng khí cacbonic thải ra mt là bao nhiu tân khi đme nung 10 tấn đá vôi , bt rằng s phản ứng thu dc 5,6 tấn đá vôi sống
Theo ĐLBT KL, có: mCaCO3 = mCaO + mCO2
⇒ mCO2 = 10 - 5,6 = 4,4 (tấn)
Đem nung đá vôi thành phần chính là canxicacbonat (CaCO3) thu được 56kg canxioxit (CaO) và 44kg khí cacbonic.
a, Lập PTHH
b, Tính khối lượng canxicacbonat đã đem nung và khối lượng đá vôi ( biết trong đá vôi chứa 5% là tạp chất còn lại là canxicacbonat )
CaCO3 → CaO + CO2
Áp dụng ĐLBTKL, ta có:
\(m_{CaCO_3}=m_{CaO}+m_{CO_2}\)
\(m_{CaO}=56kg\)
\(m_{CO_2}=44kg\)
\(\Rightarrow m_{CaCO_3}=56+44=100kg\)
\(m_{\text{đ}\text{á}v\text{ô}i}=100\div95\%=105,26kg\)
Nung m gam đá vôi thu được 56 gam vôi sống và 44 gam khí cacbonic. Giá trị m là
100 gam
12 gam
90 gam
80 gam
Bảo toàn KL: \(m_{CaCO_3}=m_{CaO}+m_{CO_2}=56+44=100\left(g\right)\)
Chọn A
Nung 10g đá vôi CaCO3 sinh ra 5,6 vôi sống CaO và khí Cacbonic CO2
a/Nêu dấu hiệu nhận bt phản ứng xảy ra
b/Viết công thức về khối lượng
c/Tính khối luộng khí cacbonic sinh ra
a) Dấu hiệu : Xuất hiện khí không màu không mùi
b) $m_{CaCO_3} = m_{CaO} + m_{CO_2}$
c) $m_{CO_2} = 10 - 5,6 = 4,4(gam)$
Nung 10 g đá vôi thấy thu được vôi sống và 4,4 gam khí C O 2 . Khối lượng vôi sống thu được là
A. 7,6 kg
B. 3 mg
C. 3 g
D. 5,6 g
Đáp án D
Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng có:
m v ô i s ố n g + m C O 2 = m đ á v ô i → m v ô i s ố n g = 10 – 4 , 4 = 5 , 6 g a m .
Nung đá vôi thu được 5,6 tấn CaO và khí CO2. Tính khối lượng đá vôi cần dùng biết CaO3 chiếm 90% trên đá vôi và hiệu suất phản ứng là 80% Mong các anh chị giúp đỡ ạ
mCaO=5,6(tấn)= 5600000(g)
=>CaO= 5600000/56=100000(mol)
PTHH: CaCO3 -to-> CaO + CO2
nCaCO3(LT)=nCaO=100000(mol)
Vì H=80% => nCaO(TT)= 100000: 80%= 125000(mol)
=> mCaCO3=125 000 . 100 = 12 500 000(g)= 12,5(tấn)
=>m(đá vôi)=12,5 : 90%=13,889(tấn)
Chúc em học tốt!